Điện thoại di động
Đầu số Mobifone:
Đầu số Viettel:
092…….
0188…….
Đầu số Sfone:
095…….
Đầu số Gmobile:
Đầu số ĐT cố định VNPT:
- Số tổng đài mobifone là: 9090
- Đối với thuê bao trả trước cước phí là : 200 đồng/phút (đã VAT) , thuê bao trả sau được miễn phí cước phí .
- Số tổng đài Mobifone hệ thống trả lời tự động, kênh hỗ trợ khẩn cấp và giải quyết khiếu nại: 18001090
Đầu số Mobifone:
090 là đầu số nhà mạng MobiFone
093 là đầu số nhà mạng MobiFone
0120 là đầu số nhà mạng MobiFone
0121 là đầu số nhà mạng MobiFone
0122 là đầu số nhà mạng MobiFone
0126 là đầu số nhà mạng MobiFone
0128 là đầu số nhà mạng MobiFone
Đầu số Viettel:
096 là đầu số nhà mạng ViettelĐầu số Vinaphone:
097 là đầu số nhà mạng Viettel
098 là đầu số nhà mạng Viettel
0163 là đầu số nhà mạng Viettel
0164 là đầu số nhà mạng Viettel
0165 là đầu số nhà mạng Viettel
0166 là đầu số nhà mạng Viettel
0167 là đầu số nhà mạng Viettel
0168 là đầu số nhà mạng Viettel.
091 là đầu số nhà mạng VinaphoneĐầu số Vietnamobile:
094 là đầu số nhà mạng Vinaphone
0123 là đầu số nhà mạng Vinaphone
0124 là đầu số nhà mạng Vinaphone
0125 là đầu số nhà mạng Vinaphone
0127 là đầu số nhà mạng Vinaphone
0129 là đầu số nhà mạng Vinaphone
092…….
0188…….
Đầu số Sfone:
095…….
Đầu số Gmobile:
0993……Điện thoại cố định
0994……
0995……
0996……
0199…….
Đầu số ĐT cố định VNPT:
Mã vùng + 3 (ví dụ: 08.3……)
Mã vùng + 8 (ví dụ: 08.8……)
Mã vùng + 4 (ví dụ: 08.4……)
Đầu số ĐT cố định SPT:
Mã vùng + 5 (ví dụ: 08.5……)
Đầu số ĐT cố định FPT:
Mã vùng + 7 (ví dụ: 08.7……)
Đầu số ĐT cố định Viettel:
Mã vùng + 6 (ví dụ: 08.6……)
Đầu số ĐT cố định EVN:
Mã vùng + 2 (ví dụ: 08.2……)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét